bát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bát
- Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống.
- Có bát sứ tình phụ bát đàn. (tục ngữ)
- Lượng chứa trong một bát.
- Cơm ba bát, áo ba manh. (tục ngữ)
- Đồ dùng trong bữa ăn.
- Ăn xong rửa bát
- Lương thực hằng ngày, nói chung.
- Có bát ăn bát để. (tục ngữ)
- Bát phẩm nói tắt.
- Từ ngày được lĩnh bằng bát phẩm, ông ấy được gọi là ông bát.
- Quân bài tổ tôm hay bất, trên đó có ghi chữ bát (nghĩa là tám).
- Bát văn, bát vạn, bát sách là một phu.
- Trong tiếng Nôm có nghĩa là số tám.
Dịch
sửa- Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống
- Tiếng Hà Lan: kom gc hoặc gđ, mok gc hoặc gđ
- Tiếng Pháp: bol gc
- Lượng chứa trong một bát
- Tiếng Hà Lan: achttal gt
- Tiếng Pháp: huitaine gc
- Đồ dùng trong bữa ăn
- Tiếng Hà Lan: servies gt
- Lương thực hằng ngày, nói chung
- Bát phẩm
- Quân bài tổ tôm hay bất, trên đó có ghi chữ bát
- Tiếng Anh: eight
- Tiếng Hà Lan: acht gc hoặc gđ
- Tiếng Pháp: huit gđ
Đồng nghĩa
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "bát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaːt̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaːt̚˦]
Danh từ
sửabát
- nhọt.
- Tứn bát
- Lên nhọt.
- Bát slúc
- Nhọt có mủ.
- (quả) thàn mát
- Mác bát
- Quả thàn mát.
- lúc, khi
- Bát pây bát tẻo
- Lúc đi lúc về.
- Bát lẻ pện nẩy, bát lẻ pện tỉ
- Khi thể này, khi thế kia.
- nhát, phát, cái
- Hẳm kỉ bát
- Chặt mấy nhát.
- Bắn kỉ bát
- Bắn mấy phát.
- Tẳm kỉ bát
- Thụi mấy cái.
- gì cả, tí nào
- Bấu hết pền slắc bát
- Không làm nên gì cả.
- Ả pác bấu đảy slắc bát
- Không há miệng được tí nào.