gì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Đại từ
gì
- Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi).
- (Thường dùng đi đôi với cũng hoặc dùng trong câu phủ định) Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì.
Tính từ
sửaPhó từ
sửagì
- (Dùng phụ sau tính từ) Từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định.
- Nó thì biết gì.
- Việc này thì can gì đến nó?
- Xa gì mà ngại?
- Ăn thua gì!
- Có nhiều nhặn gì cho cam.
- (Dùng trong câu phủ định) Từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn.
- Nó chẳng biết gì.
- Chẳng cứ gì phải đủ số mới được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)