Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi̤˨˩ji˧˧ji˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˧

Từ nguyên Sửa đổi

Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Đại từ Sửa đổi

  1. Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không (thường dùng để hỏi).
    Cái kia?
    Tên là ?
    Đi những đâu, làm những , không ai biết.
    thế?
    Còn nữa nào? (khẩu ngữ)
    , chứ việc ấy thì dễ quá. (khẩu ngữ)
  2. (Thường dùng đi đôi với cũng hoặc dùng trong câu phủ định) Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì.
    Việc cũng làm được.
    Thấy cũng hỏi.
    Chẳng cần hết.
    Không có vui bằng.
    Muốn cũng có. (khẩu ngữ)
    thì cũng đã muộn rồi. (khẩu ngữ)

Tính từ Sửa đổi

  1. (Khẩu ngữ) (Dùng sau danh từ) Từ dùng để chỉ một hạng, loại, tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định.
    Người lại có người như thế!
    Bàn ghế mà ọp ẹp!
    Vợ chồng chúng nó!
    Toàn những chuyện ấy.
    Làm ăn thế này?

Phó từ Sửa đổi

  1. (Dùng phụ sau tính từ) Từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định.
    Nó thì biết .
    Việc này thì can đến nó?
    Xa mà ngại?
    Ăn thua !
    Có nhiều nhặn cho cam.
  2. (Dùng trong câu phủ định) Từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn.
    Nó chẳng biết .
    Chẳng cứ phải đủ số mới được.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Việt trung cổ Sửa đổi

Đại từ Sửa đổi

  1. .
    lo sự ấy
    nếy — gì đấy
    chảng có đí sốt — chẳng có gì cả

Đồng nghĩa Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

  1. .
    ăn một miếng đí — ăn một miếng nào đó
    sự
    đều
    chớ
    của
    việc

Đồng nghĩa Sửa đổi

Phó từ Sửa đổi

  1. .

Đồng nghĩa Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi