gì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi̤˨˩ | ji˧˧ | ji˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˧˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐại từ
sửagì
- Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi).
- (Thường dùng đi đôi với cũng hoặc dùng trong câu phủ định) Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì.
Tính từ
sửagì
- (Khẩu ngữ) (Dùng sau danh từ) Từ dùng để chỉ một hạng, loại, tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định.
- Người gì lại có người như thế!
- Bàn ghế gì mà ọp ẹp!
- Vợ chồng gì chúng nó!
- Toàn những chuyện gì gì ấy.
- Làm ăn gì thế này?
Phó từ
sửagì
- (Dùng phụ sau tính từ) Từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định.
- Nó thì biết gì.
- Việc này thì can gì đến nó?
- Xa gì mà ngại?
- Ăn thua gì!
- Có nhiều nhặn gì cho cam.
- (Dùng trong câu phủ định) Từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn.
- Nó chẳng biết gì.
- Chẳng cứ gì phải đủ số mới được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaĐại từ
sửagì
- Gì.
- lo gì sự ấy
- gì nếy — gì đấy
- chảng có đí gì sốt — chẳng có gì cả
Đồng nghĩa
sửaTính từ
sửagì
- Gì.
- ăn một miếng đí gì — ăn một miếng nào đó
- sự gì
- đều gì
- chớ gì
- của gì
- việc gì
Đồng nghĩa
sửaPhó từ
sửagì
- Gì.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- “gì”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].