Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thức ăn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰɨk
˧˥
an
˧˧
tʰɨ̰k
˩˧
aŋ
˧˥
tʰɨk
˧˥
aŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰɨk
˩˩
an
˧˥
tʰɨ̰k
˩˧
an
˧˥˧
Danh từ
sửa
thức ăn
Những
thứ
còn
sống
,
lấy
từ thực vật và
động vật
, để
nấu
thành
món
và
ăn
kèm
với
cơm
.
Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy.
Những
thứ
nói
trên đã
nấu
chín
thành
món
.
Cô làm khách quá, ứ gắp
thức ăn
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
thức ăn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)