thẳng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
thẳng
- Theo một hướng, không có chỗ nào chệch lệch, cong vẹo, gãy gập.
- Đoạn đường rất thẳng.
- Xếp thẳng hàng.
- Không kiêng nể, che giấu, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng điều mình nghĩ.
- Lời nói thẳng.
- Liên tục, liền một mạch.
- Đi thẳng về nhà.
- Ngủ thẳng đến sáng.
- Trực tiếp, không qua trung gian.
- Nói thẳng với bạn.
- Gặp thẳng giám đốc mà nói.
- Liền ngay, không chần chừ.
- Nói xong bỏ đi thẳng.
Tham khảo
sửa- "thẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)