Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwɛ̰˧˩˧kʰwɛ˧˩˨kʰwɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwɛ˧˩xwɛ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

khoẻ

  1. Có cơ thể ở trạng thái tốt, không ốm hoặc mới khỏi bệnh.
    Được bồi dưỡng lại tập thể dục đều nên người khỏe.
    Anh đã đỡ nhiều, chúc anh chóng khỏe.
  2. sức lực liên tục.
    Các cầu thủ đều khỏe, đến cuối cuộc đấu vẫn dẻo dai.
  3. Nhiều và dễ dàng.
    Có ăn khỏe, ngủ khỏe mới làm khỏe được.
  4. mức độ cao; quá mức thường.
    Sao khỏe nói bậy thế?.
    Khỏe chịu rét.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa