khoẻ
(Đổi hướng từ khỏe)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwɛ̰˧˩˧ | kʰwɛ˧˩˨ | kʰwɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwɛ˧˩ | xwɛ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakhoẻ
- Có cơ thể ở trạng thái tốt, không ốm hoặc mới khỏi bệnh.
- Được bồi dưỡng lại tập thể dục đều nên người khỏe.
- Anh đã đỡ nhiều, chúc anh chóng khỏe.
- Có sức lực liên tục.
- Các cầu thủ đều khỏe, đến cuối cuộc đấu vẫn dẻo dai.
- Nhiều và dễ dàng.
- Có ăn khỏe, ngủ khỏe mới làm khỏe được.
- Ở mức độ cao; quá mức thường.
- Sao khỏe nói bậy thế?.
- Khỏe chịu rét.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khoẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)