mèo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
(loại từ con) mèo
- Thú nhỏ thuộc bộ Ăn thịt, leo trèo rất giỏi, nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc để làm cảnh.
- Nuôi mèo để bắt chuột.
- Lũ mèo con trông đáng yêu thế!
- (Phương ngữ, khẩu ngữ) Gái nhân tình.
- O mèo.
Từ dẫn xuất
sửa- 3
- bọ chét mèo
- chó chê mèo lắm lông
- chó treo mèo đậy
- chưa biết mèo nào cắn mỉu nào
- cú mèo
- giấu như mèo giấu cứt
- gò mèo
- làm như mèo mửa
- mèo báo
- mèo cá
- mèo chó
- mèo chuột
- mèo đàng chó điếm
- mèo đến nhà thì khó, chó đến nhà thì giàu
- mèo gấm
- mèo già hóa cáo
- mèo già khóc chuột
- mèo khen mèo dài đuôi
- mèo mả gà đồng
- mèo mỡ
- mèo mù vớ cá rán
- mèo mun
- mèo mướp
- mèo nhị thể
- mèo nhỏ bắt chuột con
- mèo núi
- mèo ri
- mèo rừng
- mèo tam thể
- mèo vẫn hoàn mèo
- mèo vật đống rơm
- mỡ để miệng mèo
- nấm mèo
- như mèo thấy mỡ
- o mèo
Dịch
sửaLoài động vật
|
Tham khảo
sửa- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "mèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)