Ĭ
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của "i"
|
Tiếng Bih
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaĬ (viết thường ĭ)
- Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm ngắn i trong tiếng Bih.
- KULĬT ― DA
Tham khảo
sửa- Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Tiếng Ê Đê
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaĬ (viết thường ĭ)
- Chữ cái thứ mười sáu viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ê Đê.
- ANGĬN ― GIÓ
Tiếng Gia Rai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaĬ (viết thường ĭ)
- Chữ cái thứ mười sáu viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Gia Rai.
- AJĬ ― ẾCH
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaĬ (viết thường ĭ)
- Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm ngắn ə, dùng để ghi lại tiếng Kyrgyz Phú Dụ.
- SAGĬL ― RÂU QUAI NÓN
Tham khảo
sửa- Hu Zhen-hua và Guy Imart. 1987. Fu-yü Gïrgïs: a Tentative Description of the Easternmost Turkic Language. Bloomington: Indiana University Research Institute for Inner Asian Studies.