Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ku˧˧ku˧˥ku˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˧˥ku˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

(con) cu

  1. (Tục tĩu) Dương vật: bộ phận sinh dục của đàn ông.
    Cu thằng bé bị sưng.
  2. Đứa con trai còn .
    Thằng cu nhà anh lên mấy rồi?
  3. Từ ở nông thôn chỉ bố đứa con trai đầu lòng.
    Anh cu đi làm rất sớm.
  4. Chim gáy.
    Vì ai xui giục con cu, cho con cu gáy gật gù trên cây (ca dao).
  5. (địa phương) Bồ câu.
    chuồng cu
  6. Xem cu cu
  7. Kí hiệu hoá học của nguyên tố đồng (L: cuprum).

Ghi chú sử dụng sửa

Thường là người bình dân, vốn thiếu từ vựng, nên họ không biết dùng từ "dương vật" nên mới dùng từ "con cu" thay vì dùng từ dương vật. Ngoài ta từ con cu cũng dùng để văng tục nữa...

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsi juː/

Từ đồng âm sửa

Từ nguyên sửa

Viết tắt của seeyou theo cách phát âm, gọi tắt của see you later.

Từ rút gọn sửa

cu

  1. (Tin nhắn nhanh?) Tạm biệt.

Ghi chú sử dụng sửa

Từ rút gọn này chỉ được sử dụng trong tin nhắn nhanh, nhất là khi sử dụng chức năng text messaging của điện thoại cầm tay.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Lojban sửa

Cách phát âm sửa

cmavo sửa

cu

  1. Cho biết là từ hay thành ngữ đằng sau là selbri.

Tiếng Mangghuer sửa

Danh từ sửa

cu

  1. dấm.

Tham khảo sửa

Tiếng Napoli sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh cum.

Giới từ sửa

cu

  1. Với.

Tiếng Rumani sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh cum.

Giới từ sửa

cu

  1. Với.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cu

  1. chim cu.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên