Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːj˧˧haːj˧˥haːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˥haːj˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Chuyển tựSửa đổi

Số từSửa đổi

Số đếm tiếng Việt
 <  1 2 3  > 
    Số đếm : hai
    Số thứ tự : thứ nhì, thứ hai

hai

  1. Số sau một và trước ba trong dãy số tự nhiên.
    hai người
    hai con gà

DịchSửa đổi

Danh từSửa đổi

hai

  1. (Địa phương) Những người lớn tuổi hơn cả trong cùng một thế hệ ở một gia đình.
    anh Hai
    chị Hai

Tham khảoSửa đổi

Tiếng Na UySửa đổi

Danh từSửa đổi

  Xác định Bất định
Số ít hai haien
Số nhiều haier haiene

hai

  1. Cá mập, cá nhám, , nhà táng.
    Det er farlig å bade hvis det er hai i sjøen.
  2. Gian thương, người tham tàn.
    Han er litt av en hai.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

hai

  1. trăng.
    hai khửntrăng lên

Từ dẫn xuấtSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên