kế hoạch
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ke˧˥ hwa̰ʔjk˨˩ | kḛ˩˧ hwa̰t˨˨ | ke˧˥ hwat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˩˩ hwak˨˨ | ke˩˩ hwa̰k˨˨ | kḛ˩˧ hwa̰k˨˨ |
Danh từSửa đổi
kế hoạch
- Toàn thể những việc dự định làm, gồm nhiều công tác sắp xếp có hệ thống, qui vào một mục đích nhất định và thực hiện trong một thời gian đã tính trước.
- Kế hoạch kinh tế.
- Thực hiện kế hoạch.
- Năm của Nhà nước.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "kế hoạch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)