bạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔ˨˩ | ɓa̰ː˨˨ | ɓaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˨˨ | ɓa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabạ
- Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú.
- Bạ ruộng đất.
- Bạ giá thú.
- Thủ bạ, nói tắt.
- Bo bo như ông bạ giữ ấn. (tục ngữ)
Động từ
sửabạ
- Đắp thêm vào.
- Bạ tường.
- Bạ bờ giữ nước.
- Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không.
- Bạ ai cũng bắt chuyện.
- Bạ đâu ngồi đấy.
Tham khảo
sửa- "bạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửabạ
- vai.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaː˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaː˩˧]
Danh từ
sửabạ
- bã.