Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bạ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Nùng
2.1
Danh từ
3
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Danh từ
3.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓa̰ːʔ
˨˩
ɓa̰ː
˨˨
ɓaː
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓaː
˨˨
ɓa̰ː
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bạ”
簿
:
bạc
,
bạ
,
bộ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
把
:
bửa
,
vỡ
,
vỗ
,
vả
,
bá
,
bã
,
trả
,
bạ
,
bả
,
bẻ
,
bỡ
,
ba
,
sấp
,
vá
,
vã
,
bõi
,
lả
,
bữa
播
:
vớ
,
vả
,
bá
,
bạ
,
bả
,
bợ
,
bứ
,
bớ
,
ba
,
phăng
,
vá
簿
:
bạ
,
bợ
,
bộ
,
bạc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Ba
bà
bã
ba
bả
bá
Danh từ
bạ
Sổ sách
ghi chép
về
ruộng đất
,
sinh tử
,
giá thú
.
Bạ
ruộng đất.
Bạ
giá thú.
Thủ bạ
,
nói
tắt
.
Bo bo như ông
bạ
giữ ấn. (
tục ngữ
)
Động từ
sửa
bạ
Đắp
thêm vào.
Bạ
tường.
Bạ
bờ giữ nước.
Tuỳ tiện
,
gặp
là
nói là
làm, không
cân nhắc
nên
hay không
.
Bạ
ai cũng bắt chuyện.
Bạ
đâu ngồi đấy.
Tham khảo
sửa
"
bạ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Nùng
sửa
Danh từ
sửa
bạ
vai
.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɓaː˧˨ʔ]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɓaː˩˧]
Danh từ
sửa
bạ
bã
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên