dấu chấm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˥ ʨəm˧˥ | jə̰w˩˧ ʨə̰m˩˧ | jəw˧˥ ʨəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˩˩ ʨəm˩˩ | ɟə̰w˩˧ ʨə̰m˩˧ |
Danh từ
sửa- Dấu . dùng khi viết chữ hoặc để đặt ở cuối câu.
- Chữ i có dấu chấm ở trên đầu.
- Sau dấu chấm phải viết hoa.
Dịch
sửaXem thêm
sửa- dấu ba chấm hay dấu chấm lửng ( … )
- dấu cách ( )
- dấu chấm ( . )
- dấu chấm giữa ( · )
- dấu chấm hỏi, dấu hỏi chấm hay dấu hỏi ( ? )
- dấu chấm phẩy ( ; )
- dấu chấm than ( ! )
- dấu chấm than có dấu chấm hỏi đè lên (interrobang) ( ‽ )
- dấu gạch chéo ( / )
- dấu gạch chéo phân số ( ⁄ )
- dấu gạch ngang ( ‒ ) ( – ) ( — ) ( ― )
- dấu gạch nối ( - ) ( ‐ )
- dấu hai chấm ( : )
- dấu lược ( ' ) ( ’ )
- dấu ngoặc đơn ( ( ) )
- dấu ngoặc kép (chính thức) ( ‘ ’ ‚ ) ( “ ” „ )
- dấu ngoặc kép (không chính thức, máy tính) ( " ) ( ' )
- dấu ngoặc kép (guillemet) ( « » ) ( ‹ › )
- dấu ngoặc nhọn ( { } )
- dấu ngoặc vuông ( [ ] )
- dấu phẩy ( , )
Tham khảo
sửa- Dấu chấm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
sửa- "dấu chấm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)