Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ zaː˧˧tʰəwŋ˧˥ jaː˧˥tʰəwŋ˧˧ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ ɟaː˧˥tʰəwŋ˧˥˧ ɟaː˧˥˧

Định nghĩa sửa

thông gia

  1. Hai nhà có con kết hôn với nhau.
    Đến thăm ông thông gia.
    Làm thông gia với nhau.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa