tắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tam˧˥ | ta̰m˩˧ | tam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tam˩˩ | ta̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatắm
- Giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước cho mát, sạch sẽ hoặc chữa bệnh.
- Ăn no tắm mát.
- Tắm biển.
- Tắm suối nước nóng.
- Tắm cho em bé.
- Làng quê tắm trong ánh trăng.
- Phơi mình dưới ánh nắng hoặc làm cho toàn thân chịu tác động của một loại tia sáng (theo phương pháp vật lí) để chữa bệnh.
- Tắm nắng.
- Tắm điện.
- Làm cho đồ vàng bạc sáng bóng lại bằng cách nhúng trong một loại nước chua.
- Tắm vàng.
- Tắm đôi hoa tai.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tam˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tam˦]
Động từ
sửatắm
- dệt.
Tính từ
sửatắm