Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tam˧˥ta̰m˩˧tam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tam˩˩ta̰m˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tắm

  1. Giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước cho mát, sạch sẽ hoặc chữa bệnh.
    Ăn no tắm mát.
    Tắm biển.
    Tắm suối nước nóng.
    Tắm cho em bé.
    Làng quê tắm trong ánh trăng.
  2. Phơi mình dưới ánh nắng hoặc làm cho toàn thân chịu tác động của một loại tia sáng (theo phương pháp vật lí) để chữa bệnh.
    Tắm nắng.
    Tắm điện.
  3. Làm cho đồ vàng bạc sáng bóng lại bằng cách nhúng trong một loại nước chua.
    Tắm vàng.
    Tắm đôi hoa tai.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

tắm

  1. dệt.

Tính từ

sửa

tắm

  1. thấp.
  2. lùn.
  3. nhỏ.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên