xương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨəŋ˧˧ | sɨəŋ˧˥ | sɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨəŋ˧˥ | sɨəŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xương”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaxương
- Phần khung cứng nằm trong da thịt của cơ thể; bộ xương.
- Gầy giơ xương.
- Bị gãy xương.
- Phần cứng làm khung, làm nòng cốt của một số vật.
- Quạt rách giơ xương.
- Xương lá.
Dịch
sửa- khung của cơ thể
- Tiếng Anh: bone
- Tiếng Gruzia: ძვალი (ʒvali)
- Tiếng Khmer: ឆ្អឹង (chʼəng)
- Tiếng Trung Quốc: 骨
- khung, nòng cốt
Tính từ
sửaxương
- Gầy guộc, dường như chỉ nhìn thấy xương.
- Mặt xương.
- Hóc búa, khó giải quyết, khó kiếm chác lợi lộc.
- Bài toán này xương lắm .
- Việc này xương quá, không ai chịu nhận làm.
Tham khảo
sửa- "xương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sɨəŋ¹/
Danh từ
sửaxương
- (Cổ Liêm) xương.