trả lời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ː˧˩˧ lə̤ːj˨˩ | tʂaː˧˩˨ ləːj˧˧ | tʂaː˨˩˦ ləːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˩ ləːj˧˧ | tʂa̰ːʔ˧˩ ləːj˧˧ |
Động từ
sửatrả lời
- Nói cho người nào đó biết điều người ấy hỏi hoặc yêu cầu.
- Hỏi câu nào, trả lời câu ấy.
- Viết thư trả lời.
- Đúng sai thế nào, thời gian sẽ trả lời.
- Đáp lại bằng thái độ nào đó.
- Trả lời sự khiêu khích bằng sự im lặng khinh bỉ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trả lời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)