Xem thêm: mW, .mw, mw-, Mw, MW, M-W

Tiếng Ai Cập

sửa

Cách viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa
 

Danh từ

sửa
mw
 
  1. Nước.
  2. Diện tích được nước bao phủ.
  3. Vùng nước; biển, hồ, sông, v.v.
  4. Mưa.
  5. Chất lưu, nhất là dịch cơ thể.
  6. Tinh dịch.
    • kh. 1550 TCN – 1295 TCN, Great Hymn to Osiris (Bia đá của Amenmose, Louvre C 286) lines 16–17:
      sT
      z
      t
      U39M22M22nwwA7
      Z2
      n
      wr
      r
      d
      A7
      ib Z1
      x
      n
      p
      t fnD
      N35B
      f
      ir
      t
      E9
      a
      w F44

      Sd
      d
      t D27
      n
      x
      n
      Xrdmwa
      a
      a
      wD35
      r
      x
      Y1
      bw
      f
      imbst
      K5
      D54
      swwa Z1
      f
      n&xtwmXnnw
      pr
       
      gbb
      sṯzt nnw n(j) wrd(w)-jb ḫnpt mw.f jrt jwꜥw šdt nḫn m wꜥꜥw nj rḫ bw.f jm bst sw ꜥ.f nḫtw m ẖnw wsḫt gbb
  7. Máu.
  8. Nước ép hoặc nhựa cây.

Biến tố

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Ai Cập bình dân: mw

Tham khảo

sửa
  1. Antonio Loprieno (1995) Ancient Egyptian: A Linguistic Introduction, Cambridge: Nhà xuất bản Đại học Cambridge, →ISBN, tr. 12, 44
  2. de Buck, Adriaan (1956) The Egyptian Coffin Texts, volume VI, page 384 i–l
  3. Faulkner, Raymond (1977) The Ancient Egyptian Coffin Texts, volume 2, pages 288–289

Tiếng Auhelawa

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

mw (chữ hoa Mw)

  1. Một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Auhelawa.

Xem thêm

sửa

(chữ cái Latinh) A a, B b, Bw bw, D d, E e, G g, Gw gw, H h, I i, K k, L l, M m, Mw mw, N n, O o, P p, Pw pw, S s, T t, U u, V v, W w, Y y, ʼ, ʼW ʼw