Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hiến
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hiən
˧˥
hiə̰ŋ
˩˧
hiəŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hiən
˩˩
hiə̰n
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiến”
攇
:
hiến
蜆
:
hiện
,
hiến
,
hiển
轩
:
hiên
,
hiến
宪
:
hiến
軒
:
hiên
,
hiến
献
:
ta
,
hiến
幰
:
hiến
,
hiển
憲
:
hiến
巘
:
hiến
,
nghiễn
獻
:
ta
,
hiến
瓛
:
hoàn
,
hiến
Phồn thể
獻
:
hiến
憲
:
hiến
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
攇
:
hiến
宪
:
hiến
軒
:
hỉn
,
hiên
,
hen
,
hên
,
hin
,
hiến
献
:
hiến
幰
:
hiến
憲
:
hiến
獻
:
ta
,
hiến
瓛
:
hiến
讞
:
nghiễn
,
nghiện
,
hiến
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hiền
hiên
hiện
Động từ
hiến
Chuyển
quyền
sở hữu
của
mình
sang
quyền
sở hữu
của
Nhà
nước
.
Hiến
ruộng cho.
Chính phủ cách mạng
Trình bày
với
nhiệt tâm
của
mình
.
Hiến
kế cho.
Nhà nước
Trình
một
buổi
văn nghệ
.
Đoàn ca múa
hiến
bà con một buổi đặc sắc.
Tham khảo
sửa
"
hiến
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)