hiến
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiən˧˥ | hiə̰ŋ˩˧ | hiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˩˩ | hiə̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiến”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
hiến
- Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước.
- Hiến ruộng cho.
- Chính phủ cách mạng
- Trình bày với nhiệt tâm của mình.
- Hiến kế cho.
- Nhà nước
- Trình một buổi văn nghệ.
- Đoàn ca múa hiến bà con một buổi đặc sắc.
Tham khảoSửa đổi
- "hiến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)