Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hiən˧˥hiə̰ŋ˩˧hiəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hiən˩˩hiə̰n˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

hiến

  1. Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước.
    Hiến ruộng cho.
    Chính phủ cách mạng
  2. Trình bày với nhiệt tâm của mình.
    Hiến kế cho.
    Nhà nước
  3. Trình một buổi văn nghệ.
    Đoàn ca múa hiến bà con một buổi đặc sắc.

Tham khảo

sửa