vẽ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
vẽ
- Tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu sắc.
- Hoạ sĩ vẽ tranh.
- Vẽ bản đồ.
- Vẽ truyền thần.
- Hình vẽ.
- Nét vẽ.
- (Ph.) . Chỉ, bày cho.
- Vẽ cho làm.
- Vẽ đường chỉ lối.
- (Kng.) . Bày đặt thêm cái không cần thiết.
- Vẽ, quà với cáp làm gì!
- Chỉ hay vẽ!
- (Ph.) .
- Gỡ phần nạc ra khỏi xương (cá).
- Dùng đũa vẽ khúc cá.
- Tẽ.
- Vẽ ngô.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vẽ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)