Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vɛʔɛ˧˥˧˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vɛ̰˩˧˧˩vɛ̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

vẽ

  1. Tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu sắc.
    Hoạ sĩ vẽ tranh.
    Vẽ bản đồ.
    Vẽ truyền thần.
    Hình vẽ.
    Nét vẽ.
  2. (Ph.) . Chỉ, bày cho.
    Vẽ cho làm.
    Vẽ đường chỉ lối.
  3. (Kng.) . Bày đặt thêm cái không cần thiết.
    Vẽ, quà với cáp làm gì!
    Chỉ hay vẽ!
  4. (Ph.) .
  5. Gỡ phần nạc ra khỏi xương (cá).
    Dùng đũa vẽ khúc cá.
  6. Tẽ.
    Vẽ ngô.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa