Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me̤n˨˩men˧˧məːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
men˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mền

  1. Cái chăn để đắp.
    Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo.
    Lạnh làm mền, nực làm gối (Nguyễn Công Trứ)

Tính từ

sửa

mền

  1. Nói áoba lần.
    Áo mền, áo kép.
  2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ).
    Cụ tú mền.
 
Cái mền.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Đại từ

sửa

mền

  1. .

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Tày Sa Pa

sửa

Đại từ

sửa

mền

  1. .