chôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨon˧˧ | ʨoŋ˧˥ | ʨoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨon˧˥ | ʨon˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachôn
- Cho xác người, xác con vật xuống hố rồi lắp đất cho kín.
- Thế gian còn dại chưa khôn, sống mặc áo rách, chết chôn áo lành. (ca dao)
- Giấu kín dưới đất.
- Anh hà tiện chôn của
- Cắm sâu dưới đất rồi lèn cho chặt.
- Chôn cột cờ.
Tham khảo
sửa- "chôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)