móng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawŋ˧˥ | ma̰wŋ˩˧ | mawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawŋ˩˩ | ma̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamóng
- Phần rắn như chất sừng ở đầu ngón chân, hay ngón tay.
- Móng chân.
- Móng lợn.
- Đường hào có chân tường xây ở trong.
- Chân tường ở dưới mặt đất, xây trong đường hào nói trên.
- Đồ dùng làm bằng gộc tre hay bằng sắt, có mũi cong, dùng để xúc.
- Móng xúc phân.
- Loài cây lá nhỏ, có nhựa đỏ, hay dùng để nhuộm móng chân móng tay vào dịp tết Đoan ngọ, theo tục cổ.
Tham khảo
sửa- "móng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)