Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˥ma̰ːj˩˧maːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˩˩ma̰ːj˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mái

  1. Phần che phủ trên cùng của ngôi nhà.
    Mái ngói đỏ tươi.
    Nhà mái bằng.
  2. Phần mặt đất thoai thoải của một vật, trông như mái nhà.
    Mái đê.
  3. Phần tóc trên đầu.
    Mái tóc điểm bạc.
    Mái đầu xanh.
  4. Dụng cụ dùng để bơi thuyền, bằng gỗ, một đầu tròn, một đầu dẹprộng bản.
    Xuôi chèo mát mái.
  5. Con gà mái.
    Nuôi mấy mái đẻ.
    Làm thịt con mái đen.

Tính từ

sửa

mái

  1. (Chim chóc) Thuộc giống cái; phân biệt với trống.
    Chim mái.
    mái.
  2. (Nước da) Xanh xám màu chì, trông ốm yếu, bệnh hoạn.
    Nước da xanh mái như người sốt rét.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Danh từ

sửa

mái

  1. (Cổ Liêm) mái nhà.

Đồng nghĩa

sửa
  1. (Yên Thọ) ván