Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chăn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
chăn
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨan
˧˧
ʨaŋ
˧˥
ʨaŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨan
˧˥
ʨan
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chăn”
栈
:
sạn
,
xiễn
,
trản
,
chăn
,
trăn
棧
:
sạn
,
xiễn
,
trản
,
chăn
,
trăn
Phồn thể
棧
:
sạn
,
xiễn
,
chăn
,
trăn
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
陣
:
rần
,
chăn
,
chận
,
giận
,
chặn
,
trận
,
trặn
𤛇
:
chăn
,
chằn
𢅬
:
chăn
:
chăn
:
chăn
搷
:
chăn
,
chẩn
,
xăn
,
đền
,
xắn
,
điền
𧜖
:
chăn
𩝻
:
chăn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
chạn
chẵn
chân
chần
chận
chán
chắn
chân
chẩn
Danh từ
Cái
chăn
.
chăn
(
Miền Bắc
)
Tấm
để
đắp
cho
ấm
, được
may
dệt
bằng
vải
,
bông
hoặc
len
,
dạ
...
Đắp
chăn
cho con.
Chăn
đơn gối chiếc. (
tục ngữ
)
Động từ
sửa
chăn
Đưa
gia súc
,
gia cầm
đi
kiếm ăn
.
Chăn
trâu.
Chăn
vịt.
Nuôi nấng
,
chăm sóc
.
Làm nghề
chăn
tằm.
Tham khảo
sửa
"
chăn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)