Tiếng Việt Sửa đổi

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨan˧˧ʨaŋ˧˥ʨaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨan˧˥ʨan˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

 
Cái chăn.

chăn

  1. (Miền Bắc) Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ...
    Đắp chăn cho con.
    Chăn đơn gối chiếc. (tục ngữ)

Động từ Sửa đổi

chăn

  1. Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn.
    Chăn trâu.
    Chăn vịt.
  2. Nuôi nấng, chăm sóc.
    Làm nghề chăn tằm.

Tham khảo Sửa đổi