Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ɲə̰k˩˧ɲək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ɲə̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

nhất

  1. Một.
    Dốt đến chữ nhất là một cũng không biết.
    Nhất chờ, nhị đợi, tam mong. (cổ)
  2. Đầu tiên.
    Ga-ga-rin là người thứ nhất đi vào vũ trụ.
  3. Hơn hết.
    Giỏi nhất..
    Nhất cử lưỡng tiện..
    Làm một việc mà đồng thời giải quyết được một việc khác.

Tham khảo

sửa