nhất
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲət˧˥ | ɲə̰k˩˧ | ɲək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲət˩˩ | ɲə̰t˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhất”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
nhất
- Một.
- Dốt đến chữ nhất là một cũng không biết.
- Nhất chờ, nhị đợi, tam mong. (cổ)
- Đầu tiên.
- Ga-ga-rin là người thứ nhất đi vào vũ trụ.
- Hơn hết.
- Giỏi nhất..
- Nhất cử lưỡng tiện..
- Làm một việc mà đồng thời giải quyết được một việc khác.
Tham khảo Sửa đổi
- "nhất". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)