cơ số
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ so˧˥ | kəː˧˥ ʂo̰˩˧ | kəː˧˧ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ ʂo˩˩ | kəː˧˥˧ ʂo̰˩˧ |
Danh từ
sửacơ số
- Số dùng làm cơ sở để xây dựng một hệ thống số.
- Cơ số đếm thập phân là 10.
- Số phải đem nhân với chính nó một số lần để có một luỹ thừa.
- 3 là cơ số của luỹ thừa 310.
- Số lượng quy ước dùng làm đơn vị tính cho một loại thiết bị, vật tư kĩ thuật, v.v. được sử dụng cho những nhu cầu thiết yếu.
- Đảm bảo cơ số thuốc.
Tham khảo
sửa- Cơ số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam