semaphore
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɛ.mə.ˌfɔr/
Danh từ
sửasemaphore /ˈsɛ.mə.ˌfɔr/
- Cột tín hiệu (có mắc đèn tín hiệu ở bờ biển, ở nhà ga).
- (Quân sự) Sự đánh tín hiệu bằng cờ.
Động từ
sửasemaphore /ˈsɛ.mə.ˌfɔr/
Chia động từ
sửasemaphore
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "semaphore", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)