mười
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə̤j˨˩ | mɨəj˧˧ | mɨəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨəj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Chuyển tự
sửaSố từ
sửamười
Dịch
sửa- Tiếng Anh: ten (en)
- Tiếng Ba Tư: ده (dah)
- Tiếng Bắc Thái: ᩈᩥ᩠ᨷ
- Tiếng Đan Mạch: ti (da)
- Tiếng Đức: zehn (de)
- Tiếng Gruzia: ათი (ka) (ati)
- Tiếng Hà Lan: tien (nl)
- Tiếng Hungary: tíz (hu)
- Tiếng Khmer: ដប់ (km) (dɑp)
- Tiếng Lào: ສິບ (sip)
- Tiếng Lô Lô: ꊰ (ci)
- Tiếng Miến Điện: တဆယ် (my) (ta.hcai)
- Tiếng Mường: mườl
- Tiếng Nga: десять (désjat’)
- Tiếng Pháp: dix (fr)
- Tiếng Tajik: даҳ (tg) (dah)
- Tiếng Tây Ban Nha: diez (es)
- Tiếng Tây Tạng: བཅུ (bcu)
- Tiếng Thái: สิบ (th) (sìp)
- Tiếng Thái Đen: ꪎꪲꪚ
- Tiếng Ý: dieci (it)
- Quốc tế ngữ: dek
Tham khảo
sửaTiếng Việt trung cổ
sửaSố từ
sửamười
- Mười.
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: mười
Tham khảo
sửa- “mười”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửamười
- mười.
Tiếng Pọng
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửamười
- (Phong, Ly Hà) mười.
Tiếng Thổ
sửaSố từ
sửamười
- mười.