thể thao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửathể thao
- Những hoạt động nhằm nâng cao thể lực, sức khỏe cho con người, thường được tổ chức thành các hình thức trò chơi, luyện tập, thi đấu theo những quy tắc nhất định (nói khái quát).
- Tập luyện thể thao.
- Đại hội thể thao toàn quốc.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: sport
- Tiếng Hà Lan: sport gđ hoặc gc
- Tiếng Nga: спорт gđ (sport)
- Tiếng Pháp: sport gđ
Tham khảo
sửa“thể thao”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam