lỗ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
loʔo˧˥ | lo˧˩˨ | lo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lo̰˩˧ | lo˧˩ | lo̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “lỗ”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
lỗ
- Chỗ thủng.
- lỗ châu mai
- Hang hốc.
- Đường ăn thông vào trong.
- lỗ mũi
- lỗ tai
- Hố.
- lỗ chôn tiền
- Huyệt, chỗ chôn người chết.
- Gần xuống lỗ.
- (Thông tục) Chỗ.
- Anh ngồi ở lỗ nào?
Dịch sửa
- tiếng Anh: hole
Tính từ sửa
lỗ
- Thủng.
- đánh lỗ đầu
Phó từ sửa
lỗ
- Hao hụt vào vốn.
- buôn bán lỗ
- Trần truồng, lõa thể.
- ăn lông ở lỗ
Đồng nghĩa sửa
- hao hút vào vốn
Tham khảo sửa
- "lỗ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn sửa
Danh từ sửa
lỗ
- lỗ.