Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Trợ động từ

sửa

is trợ động từ, thì hiện tại, số ít, ngôi thứ ba

  1. Xem be

Chia động từ

sửa

Ngoại động từ

sửa

is ngoại động từ, thì hiện tại, số ít, ngôi thứ ba

  1. Xem be
    He is a doctor. He retired some time ago.
    Should he do the task, it is vital that you follow him.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

is nội động từ, thì hiện tại, số ít, ngôi thứ ba

  1. Xem be

Chia động từ

sửa

Tiếng Ashraaf

sửa

Đại từ

sửa

is

  1. nhau.

Tham khảo

sửa
  • Christopher R Green, Evan Jones, "Notes on the morphology of Marka (Af-Ashraaf)".

Tiếng Hà Lan

sửa

Động từ

sửa

is

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở ngôi thứ 3 số ít của zijn

Tiếng Karakalpak

sửa

Danh từ

sửa

is

  1. công việc.

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít is isen
Số nhiều is, iser isene

is

  1. Nước đá, băng.
    Isen er ikke trygg.
    Isen har nylig lagt seg på vannet.
    whisky med is
    Man legger fisk på is for at den skal holde seg.
    Han har et hjerte av is.
    å bryte isen — Phá vỡ bầu không khí khô khan, lạnh nhạt.
    å våge seg ut på tynn is — Dám liều lĩnh, mạo hiểm.
    å legge noe på is — Đình, dời việc gì lại.
  2. Kem, cà rem.
    Det er godt med is i sommervarme
    en porsjon is
    Vil du ha en is?

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa