hình học
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hï̤ŋ˨˩ ha̰ʔwk˨˩ | hïn˧˧ ha̰wk˨˨ | hɨn˨˩ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïŋ˧˧ hawk˨˨ | hïŋ˧˧ ha̰wk˨˨ |
Danh từSửa đổi
hình học
- Môn toán học nghiên cứu tính chất, quan hệ và phép biến đổi của các hình.
- Ngành toán học liên quan đến các câu hỏi về hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của các hình khối, và các tính chất của không gian.
- Hình học không gian.
- Nhận biết hình học cơ bản.
DịchSửa đổi
Dịch
- Tiếng Anh: geometry (en)
- Tiếng Armenia: երկրաչափություն (hy)
- Tiếng Đức: Geometrie (de) gc
- Tiếng Gruzia: გეომეტრია (ka)
- Tiếng Hà Lan: meetkunde (nl) gc
- Tiếng Lào: ເລຂາຄະນິດ (lo)
- Tiếng Nga: геометрия (gěomě´triǎ) gc
- Tiếng Nhật: 幾何学 (ja) (ki.ka.gaku)
- Tiếng Pháp: géométrie (fr) gc
- Tiếng Tây Ban Nha: geometría (es) gc
- Tiếng Thái: เรขาคณิต (th)
- Tiếng Triều Tiên: 기하학 (ko) (gi.ha.hag)
- Tiếng Trung Quốc: 几何 (jǐ.hé)
Tham khảoSửa đổi
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam