hình học
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hï̤ŋ˨˩ ha̰ʔwk˨˩ | hïn˧˧ ha̰wk˨˨ | hɨn˨˩ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïŋ˧˧ hawk˨˨ | hïŋ˧˧ ha̰wk˨˨ |
Danh từ
sửahình học
- Môn toán học nghiên cứu tính chất, quan hệ và phép biến đổi của các hình.
- Ngành toán học liên quan đến các câu hỏi về hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của các hình khối, và các tính chất của không gian.
- Hình học không gian.
- Nhận biết hình học cơ bản.
Dịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam