Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Bốn lá bài át trong bộ bài Tây.

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːt˧˥a̰ːk˩˧aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːt˩˩a̰ːt˩˧

Từ đồng âm

sửa

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

át

  1. (Trò chơi bài) Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong bộ bài Tây, thường là con bài có giá trị cao nhất.
    Con át chủ.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Xem thêm

sửa
Tên các lá bài của bộ bài Tây trong tiếng Việt · bài Tây (bố cục · chữ)
             
át, ách, heo, hai ba bốn năm sáu bảy
             
tám chín mười bồi đầm già phăng teo

Động từ

sửa

át

  1. Làm cho che lấpđánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn.
    Nói át giọng người khác.
    Át cả tiếng sóng.
    Mắng át đi.

Từ dẫn xuất

sửa

Tính từ

sửa

át

  1. (cổ) Ướt.
    ...chốn ráo con nằm, chốn át cho nạ nằm.
    ...rời chốn ráo đến chốn át.

Tham khảo

sửa

Vương Lộc (2001) Từ điển từ cổ, Nhà xuất bản Đà Nẵng


Tiếng Bắc Âu cổ

sửa

Danh từ

sửa

át gt

  1. Hành động ăn.
  2. Đồ ăn, thức ăn.

Tham khảo

sửa
  • át, A Concise Dictionary of Old Icelandic, G. T. Zoëga, Clarendon Press, 1910, tại Internet Archive.