át
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “at”
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa- (ng. dt.) Được vay mượn từ tiếng Pháp as.
Cách phát âm
sửaTừ đồng âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
át
- (Trò chơi bài) Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong bộ bài Tây, thường là con bài có giá trị cao nhất.
- Con át chủ.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaDịch
sửaTên gọi con bài
|
Xem thêm
sửaĐộng từ
sửaTính từ
sửaTham khảo
sửa- "át", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Vương Lộc (2001) Từ điển từ cổ, Nhà xuất bản Đà Nẵng