át
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “at”
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
- (Danh từ) Mượn từ tiếng Pháp: as.
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːt˧˥ | a̰ːk˩˧ | aːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːt˩˩ | a̰ːt˩˧ |
(tập tin)
Từ đồng âmSửa đổi
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “át”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
át
- (Trò chơi bài) Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong bộ bài Tây, thường là con bài có giá trị cao nhất.
- Con át chủ.
Đồng nghĩaSửa đổi
Từ dẫn xuấtSửa đổi
DịchSửa đổi
Tên gọi con bài
- Tiếng Ả Rập: آس (ar) (ʾās) gđ
- Tiếng Anh: ace (en)
- Tiếng Ba Lan: as (pl) gđ
- Tiếng Bồ Đào Nha: ás (pt) gđ
- Tiếng Catalan: as (ca) gđ
- Tiếng Do Thái: אס (he) gđ
- Tiếng Đan Mạch: es (da) gt
- Tiếng Đức: Ass (de) gt
- Tiếng Estonia: äss (et)
- Tiếng Faroe: ess (fo) gt
- Tiếng Galicia: ás (gl) gđ
- Tiếng Gruzia: ტუზი (ka) (ṭuzi)
- Tiếng Hà Lan: aas (nl)
- Tiếng Hausa: sarki (ha) gđ
- Tiếng Hindi: इक्का (hi) (ikkā) gđ
- Tiếng Hungary: ász (hu)
- Tiếng Hy Lạp: άσος (el) (ásos) gđ
- Tiếng Ido: aso (io)
- Tiếng Ireland: aon (ga)
- Tiếng Luxembourg: Ass (lb) gđ, Äss (lb) gđ
- Tiếng Mông Cổ: тамга (mn) (tamga)
- Tiếng Na Uy:
- Tiếng Na Uy (Bokmål): ess (nb) gt
- Tiếng Na Uy (Nynorsk): ess (nn) gt
- Tiếng Nga: туз (ru) (tuz) gđ
- Tiếng Nhật: エース (ja) (ēsu)
- Tiếng Pháp: as (fr) gđ
- Tiếng Phần Lan: ässä (fi)
- Quốc tế ngữ: aso (eo)
- Tiếng Séc: eso (cs) gt
- Tiếng Swahili: ree (sw), rea (sw), rei (sw)
- Tiếng Tagalog: alas (tl)
- Tiếng Tây Ban Nha: as (es) gđ
- Tiếng Telugu: ఆసు (te) (āsu)
- Tiếng Thụy Điển: ess (sv) gt, äss (sv) gt
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Ukraina: туз (uk) (tuz) gđ
- Tiếng Wales: as (cy)
- Tiếng Ý: asso (it) gđ
Xem thêmSửa đổi
Tên các lá bài của bộ bài Tây trong tiếng Việt · bài Tây (bố cục · chữ) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
át, ách, xì | heo, hai | ba | bốn | năm | sáu | bảy |
tám | chín | mười | bồi | đầm | già | phăng teo |
Động từSửa đổi
át
- Làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn.
- Nói át giọng người khác.
- Át cả tiếng sóng.
- Mắng át đi.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "át". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bắc Âu cổSửa đổi
Danh từSửa đổi
át gt
Tham khảoSửa đổi
- át, A Concise Dictionary of Old Icelandic, G. T. Zoëga, Clarendon Press, 1910, tại Internet Archive.