trung bình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Phó từ
trung bình
- Ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp.
- Vận tốc trung bình.
- Học lực trung bình.
- Năng suất trung bình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trung bình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)