trung bình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ɓï̤ŋ˨˩ | tʂuŋ˧˥ ɓïn˧˧ | tʂuŋ˧˧ ɓɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ɓïŋ˧˧ | tʂuŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ
sửatrung bình
- Ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp.
- Vận tốc trung bình.
- Học lực trung bình.
- Năng suất trung bình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trung bình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)