Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
đôi mắt mèo

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mat˧˥ma̰k˩˧mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˩˩ma̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa
mắt: cơ quan thị giác của con người hoặc con vật

Dịch

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

mắt kép, mắt thần

Tham khảo

sửa
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

mắt

  1. Con mắt bên trái bị đau mắt đỏ.

Tính từ

sửa

mắt

  1. giá cao hơn bình thường, đắt
    mắt đỏ. (tương ứng với đắt đỏ)
    buôn may bán mắt (tương ứng với bán đắt)
    mắt tiền (tương ứng với đắt tiền)

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • J. F. M. Génibrel, Vocabulaire annamite-français, la Mission à Tân-Dinh, 1893
  • Paulus Huình Tịnh Của, Đại Nam quấc âm tự vị, 1896
  • Hội Khai Trí Tiến Đức, Việt Nam Tự Điển, 1931

Tiếng Mã Liềng

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mắt

  1. mắt.

Tiếng Pọng

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mắt

  1. mắt.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mắt

  1. bọ gà, bọ chó.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Thổ

sửa

Danh từ

sửa

mắt

  1. mắt.