mắt
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
Dịch
sửacơ quan thị giác của con người hoặc con vật
|
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửaTiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửamắt
- Con mắt bên trái bị đau mắt đỏ.
Tính từ
sửamắt
- Có giá cao hơn bình thường, đắt
- mắt đỏ. (tương ứng với đắt đỏ)
- buôn may bán mắt (tương ứng với bán đắt)
- mắt tiền (tương ứng với đắt tiền)
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- J. F. M. Génibrel, Vocabulaire annamite-français, la Mission à Tân-Dinh, 1893
- Paulus Huình Tịnh Của, Đại Nam quấc âm tự vị, 1896
- Hội Khai Trí Tiến Đức, Việt Nam Tự Điển, 1931