mắt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mat˧˥ | ma̰k˩˧ | mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˩˩ | ma̰t˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từSửa đổi
DịchSửa đổi
cơ quan thị giác của con người hoặc con vật
- Tiếng Anh: eye
- Tiếng Bắc Thái: ᨲᩣ
- Tiếng Đan Mạch: øje gt
- Tiếng Đức: Auge gt
- Tiếng Hà Lan: oog gt
- Tiếng Khmer: ភ្នែក (phnɛɛk)
- Tiếng Lào: ຕາ
- Tiếng Lự: ᦎᦱ
- Tiếng Mã Lai: mata, ain
- Tiếng Miến Điện: မျက်စိ (myakci.)
- Tiếng Nauru: eme
- Tiếng Nga: глаз gđ (glaz)
- Tiếng Pháp: œil gđ
- Tiếng Tạng: མིག (mig), སྤྱན (spyan)
- Tiếng Thái: ตา
- Tiếng Thái Đen: ꪔꪱ
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: göz
- Tiếng Triều Tiên: 눈 (nun)
- Tiếng Nhật: 目 (め)
- Tiếng Trung Quốc: 眼
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Tiếng Việt trung cổSửa đổi
Danh từSửa đổi
mắt
- Con mắt bên trái bị đau mắt đỏ.
Tính từSửa đổi
mắt
- Có giá cao hơn bình thường.
- mắt đỏ. (tương ứng với đắt đỏ)
- buôn may bán mắt (tương ứng với bán đắt)
- mắt tiền (tương ứng với đắt tiền)
Tính từSửa đổi
Trái nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- J. F. M. Génibrel, Vocabulaire annamite-français, la Mission à Tân-Dinh, 1893
- Paulus Huình Tịnh Của, Đại Nam quấc âm tự vị, 1896
- Hội Khai Trí Tiến Đức, Việt Nam Tự Điển, 1931