mắt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mat˧˥ | ma̰k˩˧ | mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˩˩ | ma̰t˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từSửa đổi
DịchSửa đổi
cơ quan thị giác của con người hoặc con vật
|
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Tiếng Việt trung cổSửa đổi
Danh từSửa đổi
mắt
- Con mắt bên trái bị đau mắt đỏ.
Tính từSửa đổi
mắt
- Có giá cao hơn bình thường, đắt
- mắt đỏ. (tương ứng với đắt đỏ)
- buôn may bán mắt (tương ứng với bán đắt)
- mắt tiền (tương ứng với đắt tiền)
Trái nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- J. F. M. Génibrel, Vocabulaire annamite-français, la Mission à Tân-Dinh, 1893
- Paulus Huình Tịnh Của, Đại Nam quấc âm tự vị, 1896
- Hội Khai Trí Tiến Đức, Việt Nam Tự Điển, 1931
Tiếng Mã LiềngSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
mắt
- mắt.
Tiếng PọngSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
mắt
- mắt.
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mat̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mat̚˦]
Danh từSửa đổi
mắt
Tham khảoSửa đổi
Tiếng ThổSửa đổi
Danh từSửa đổi
mắt
- mắt.