răng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaŋ˧˧ | ʐaŋ˧˥ | ɹaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaŋ˧˥ | ɹaŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarăng
- Phần cứng mọc ở hàm trong miệng, dùng để nhai hay cắn.
- Chân răng kẽ tóc.
- Tỉ mỉ, cặn kẽ.
- Nói hết chân răng kẽ tóc.
- Môi hở răng lạnh..
- Người có quan hệ chặt chẽ với người đang trải qua bước khó khăn gian khổ cũng phải chịu đựng như người này.
- Bộ phận nhọn, lồi ra, sắp đều nhau thành hàng của những dụng cụ như cưa, bừa.
- Bộ phận nhọn, lồi ra ở vành ngoài bánh xe trong một bộ máy, ăn khớp với những bộ phận tương tự của những bánh xe khác để chuyền chuyển động.
- (Đph) Ph. Thế nào.
- Mần răng?
Dịch
sửaPhần cứng mọc ở hàm trong miệng
|
Tham khảo
sửa- "răng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửarăng
- cột.
Tiếng Rơ Ngao
sửaDanh từ
sửarăng
- hoa.