ca
Đa ngữ
sửaKý tự
sửaca
- (Tiêu chuẩn quốc tế) Mã ISO 639-1 cho tiếng Catalan.
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Danh từ:
- (nghĩa 1 & 2) Từ tiếng Pháp quart.
- (nghĩa 6 & 7) Từ tiếng Pháp cas.
- (nghĩa 10) Từ tiếng Pháp ka.
- (nghĩa 11) Từ tiếng Pháp car hay autocar.
- Danh từ (nghĩa 8 & 9); động từ: Phiên âm từ chữ Hán 歌.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˧ | kaː˧˥ | kaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˥ | kaː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ca”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaca
- Đồ đựng dùng để uống nước, có quai, thành đứng như thành vại.
- Rót nước vào ca.
- Uống một ca nước.
- Dụng cụ đong lường, có tay cầm, dung tích từ một phần tư lít đến một, hai lít.
- Phiên làm việc liên tục được tính là một ngày công ở xí nghiệp hoặc cơ sở phục vụ.
- Một ngày làm ba ca.
- Làm ca đêm.
- Giao ca.
- 2004, Huỳnh Văn Mỹ, Người viết cổ tích cho những làng chài, Tuổi Trẻ:
- Nhìn công nhân ăn bữa giữa ca, mắt chị ánh lên niềm vui, nhưng bỗng đằm xuống khi tôi hỏi chuyện “đã trải qua cái khổ đó rồi” của chị.
- Toàn thể những người cùng làm trong một ca, nói chung.
- Năng suất của toàn ca.
- 1975, Trần Thị Hoàn, Ở chi đoàn ca C, Tiền Phong, Số 2464, 3 Tháng Sáu 1975:
- Tin Đoàn thanh niên nhà máy dệt Nam Định quyết định sản xuất thêm ngoài kế hoạch 1 triệu mét vải làm cho đoàn viên, thanh niên chi đoàn ca C, nhà dệt C chúng tôi rất tự hào, phấn khởi.
- Thời gian học sinh học một lớp trong ngày.
- 2017, Quỳnh Trần, Học sinh Sài Gòn ôn luyện đến khuya trước kỳ thi THPT quốc gia, VnExpress:
- Sát ngày thi THPT quốc gia, nhiều trường ở TP HCM cho học sinh học ba ca mỗi ngày, ôn luyện đến gần 22h.
- 2017, Quỳnh Trần, Học sinh Sài Gòn ôn luyện đến khuya trước kỳ thi THPT quốc gia, VnExpress:
- Trường hợp.
- (Y học) Trường hợp bệnh, trong quan hệ với việc điều trị.
- Ca cấp cứu.
- Mổ hai ca.
- Điệu hát dân tộc cổ truyền ở một số địa phương trung Trung Bộ, Nam Bộ.
- Ca Huế.
- Bài ca vọng cổ.
- Bài văn vần ngắn, thường dùng để hát hoặc ngâm.
- Sáng tác thơ, ca, hò, vè.
- Tên gọi của tự mẫu K/k.
- Xe ca, xe chở khách đường dài.
- Thuê mấy chiếc xe ca đi đón dâu.
- 1940, Lại một cái nạn ô tô nữa trên đường Hanoi – Haiphong, Tin mới, Số 59, 8 Tháng Tư 1940:
- Vì tránh một chiếc xe con chiếc ca xanh số T. D. 836 đổ nghiêng xuống ngòi, mũi quay ngược lại
Động từ
sửaca
- Hát.
- Ca một bài vọng cổ.
- Ca khúc khải hoàn.
- (Lóng) Mắng
- Chuyến này về thế nào ông bô cũng ca cho một bài!
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ca", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
Tiếng Albani
sửaCách viết khác
sửaĐại từ
sửaca
Tiếng Anh
sửaPhó từ
sửaca (không so sánh được)
- Dạng viết khác của ca..
Từ đảo chữ
sửaTiếng Asturias
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh quia.
Liên từ
sửaca
- Vì, bởi vì.
- Nun mientas, ca dir foi.
- Đừng nói dối, vì anh ấy đã đi.
- Ca inda son piores q’estudiantes.
- Bởi vì họ kém hơn học sinh.
- Nun mientas, ca dir foi.
Tham khảo
sửaTiếng Bồ Đào Nha
sửaTừ rút gọn
sửaca
Phó từ
sửaca
- Chính tả lỗi thời của cá.
Tiếng Catalan
sửaDanh từ
sửaca gđ
- Chó.
Đồng nghĩa
sửaTiếng Chibcha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ka/
Danh từ
sửaca
Tham khảo
sửa- Gómez Aldana D. F., Análisis morfológico del Vocabulario 158 de la Biblioteca Nacional de Colombia. Grupo de Investigación Muysccubun. 2013.
Tiếng Ido
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tsa/
Từ hạn định
sửaca
- Dạng thay thế của ica (“này”).
Tiếng Mã Lai
sửaTừ nguyên
sửaCó thể là từ tiếng Quảng Đông 茶 (caa4).
Cách phát âm
sửa- IPA: /tʃa/
Danh từ
sửaca
- Trà.
Đồng nghĩa
sửaTiếng Mã Liềng
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaca
- gà.
Tiếng Mường
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kaː¹/
Danh từ
sửaca
- (Mường Bi) Gà.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Pali
sửaTừ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Phạn च (ca).
Trợ từ
sửaca
- Và (trợ từ để nối).
Tiếng Pọng
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaca
- gà.
Tiếng Pucikwar
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Andaman Lớn nguyên thủy *ciəp.
Danh từ
sửaca
Động từ
sửaca
Tham khảo
sửa- Juliette Blevins, Linguistic clues to Andamanese pre-history: Understanding the North-South divide, tr. 20 & 22 (2009)
Tiếng Romagnol
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh casa (“nhà”).
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈca/
Danh từ
sửaca gc
Tiếng Rumani
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ka/
Phó từ
sửaca
- Hơn.
- Am o carte mai bună ca aceasta.
- Tôi có cuốn sách hay hơn cuốn này.
- Như.
- Filmul este tot așa de interesant ca romanul.
- Bộ phim hấp dẫn như tiểu thuyết.
Đồng nghĩa
sửaLiên từ
sửaca
Đồng nghĩa
sửaTiếng Romansh
sửaCách viết khác
sửaLiên từ
sửaca
- (Sutsilvan) Hơn.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaː˦˥]
Danh từ
sửaca