Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiət˧˥kiə̰k˩˧kiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiət˩˩kiə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

kiết

  1. Kiết lị (nói tắt).

Tính từ Sửa đổi

kiết

  1. Nghèo túng đến cùng cực.
    Ông đồ kiết.
  2. (Kng.) . Kiệt, keo kiệt.
    Giàu thế mà kiết lắm!

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi