Tiếng Việt

sửa

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥tiə̰p˩˧tiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩tiə̰p˩˧

Động từ

sửa

tiếp

  1. Nối liền.
    Nhà nọ tiếp nhà kia.
  2. Nhận được.
    Tiếp thư.
  3. Đón rướcchuyện trò.
    Tiếp khách.
  4. Thêm vào.
    Tiếp sức.
    Tiếp một tay.
  5. Như ghép
    Tiếp cây.
    Tiếp tinh hoàn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa