sing
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɪŋ/
Hoa Kỳ | [ˈsɪŋ] |
Ngoại động từ
sửasing ngoại động từ sang, sung /ˈsɪŋ/
- Hát, ca hát.
- to sing a song — hát một bài hát
- to sing someone to sleep — hát ru ngủ ai
- Ca ngợi.
- to sing someone's praises — ca ngợi ai, tán dương ai
Chia động từ
sửasing
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sing | |||||
Phân từ hiện tại | singing | |||||
Phân từ quá khứ | singed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sing | sing hoặc singest¹ | sings hoặc singeth¹ | sing | sing | sing |
Quá khứ | singed | singed hoặc singedst¹ | singed | singed | singed | singed |
Tương lai | will/shall² sing | will/shall sing hoặc wilt/shalt¹ sing | will/shall sing | will/shall sing | will/shall sing | will/shall sing |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sing | sing hoặc singest¹ | sing | sing | sing | sing |
Quá khứ | singed | singed | singed | singed | singed | singed |
Tương lai | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sing | — | let’s sing | sing | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasing nội động từ /ˈsɪŋ/
- Hát, hót.
- birds are singing — chim đang hót
- Reo (nước sôi... ); thồi vù vù (gió).
- the water sings in the kettle — nước trong ấm reo (sắp sôi)
- Ù (tai).
Thành ngữ
sửa- to sing out: Gọi to, kêu lớn.
- to sing another song; to sing small: Cụp đuôi, cụt vòi.
- to sing the New Year in: Hát đón mừng năm mới.
- to sing the New Year out: Hát tiễn đưa năm cũ.
Chia động từ
sửasing
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sing | |||||
Phân từ hiện tại | singing | |||||
Phân từ quá khứ | singed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sing | sing hoặc singest¹ | sings hoặc singeth¹ | sing | sing | sing |
Quá khứ | singed | singed hoặc singedst¹ | singed | singed | singed | singed |
Tương lai | will/shall² sing | will/shall sing hoặc wilt/shalt¹ sing | will/shall sing | will/shall sing | will/shall sing | will/shall sing |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sing | sing hoặc singest¹ | sing | sing | sing | sing |
Quá khứ | singed | singed | singed | singed | singed | singed |
Tương lai | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing | were to sing hoặc should sing |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sing | — | let’s sing | sing | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửasing /ˈsɪŋ/
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "sing", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)