toàn thể
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̤ːn˨˩ tʰḛ˧˩˧ | twaːŋ˧˧ tʰe˧˩˨ | twaːŋ˨˩ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twan˧˧ tʰe˧˩ | twan˧˧ tʰḛʔ˧˩ |
Danh từSửa đổi
toàn thể
- Tất cả mọi thành viên.
- Toàn thể đồng bào.
- Hội nghị toàn thể.
- Cái chung, bao gồm tất cả các bộ phận có liên quan chặt chẽ với nhau trong một chỉnh thế.
- Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn thể.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "toàn thể". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)