phiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fiən˧˧ | fiəŋ˧˥ | fiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fiən˧˥ | fiən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phiên”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphiên
- Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính liên tục.
- Phiên trực ban.
- Cắt phiên gác.
- Thay phiên nhau.
- Lần họp.
- Phiên bế mạc hội nghị.
- Mở phiên toà công khai.
- Phiên chợ.
- Tết.
- Ti coi về việc hành chính, thời xưa.
- Bên phiên bên niết.
Động từ
sửaphiên
- Chuyển từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác hoặc chuyển từ loại kí hiệu này sang kí hiệu khác.
- Phiên cái âm này sang tiếng.
- Pháp.
Tham khảo
sửa- "phiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)