Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiən˧˧fiəŋ˧˥fiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiən˧˥fiən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

phiên

  1. Lần từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính liên tục.
    Phiên trực ban.
    Cắt phiên gác.
    Thay phiên nhau.
  2. Lần họp.
    Phiên bế mạc hội nghị.
    Mở phiên toà công khai.
    Phiên chợ.
    Tết.
  3. Ti coi về việc hành chính, thời xưa.
    Bên phiên bên niết.

Động từ sửa

phiên

  1. Chuyển từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác hoặc chuyển từ loại hiệu này sang hiệu khác.
    Phiên cái âm này sang tiếng.
    Pháp.

Tham khảo sửa