Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ viə̰ʔk˨˩laːm˧˧ jiə̰k˨˨laːm˨˩ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ viək˨˨laːm˧˧ viə̰k˨˨

Động từ Sửa đổi

làm việc

  1. Vận dụng công sức một cách liên tục để đi tới một kết quả có ích.
    Công nhân làm việc khẩn trương để xây cầu xong trước thời hạn.
  2. Hoạt động trong nghề nghiệp của mình.
    Công nhân viên chức làm việc mỗi ngày tám giờ.

Tham khảo Sửa đổi