Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
làm việc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
la̤ːm
˨˩
viə̰ʔk
˨˩
laːm
˧˧
jiə̰k
˨˨
laːm
˨˩
jiək
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
laːm
˧˧
viək
˨˨
laːm
˧˧
viə̰k
˨˨
Động từ
sửa
làm việc
Vận dụng
công sức
một cách
liên tục
để
đi tới
một
kết quả
có ích
.
Công nhân
làm việc
khẩn trương để xây cầu xong trước thời hạn.
Hoạt động
trong
nghề nghiệp
của
mình
.
Công nhân viên chức
làm việc
mỗi ngày tám giờ.
Tham khảo
sửa
"
làm việc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)