Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iət˧˥iə̰k˩˧iək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iət˩˩iə̰t˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từSửa đổi

yết

  1. Nêu nội dung cần công bố, thông báonơi công cộng cho mọi người biết.
    Yết danh sách thí sinh.
    Yết bảng.
  2. () . yết kiến.
    Vào triều yết vua.

Tham khảoSửa đổi