yết
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iət˧˥ | iə̰k˩˧ | iək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iət˩˩ | iə̰t˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “yết”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từSửa đổi
yết
- Nêu nội dung cần công bố, thông báo ở nơi công cộng cho mọi người biết.
- Yết danh sách thí sinh.
- Yết bảng.
- (Cũ) . yết kiến.
- Vào triều yết vua.
Tham khảoSửa đổi
- "yết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)