cá
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˥ | ka̰ː˩˧ | kaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˩˩ | ka̰ː˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từSửa đổi
cá
- động vật có xương sống, sống trong nước
- (lón) Công an.
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: fish
- Tiếng Phần Lan: kala
- Tiếng Hà Lan: vis gđ
- Tiếng Trung Quốc: 魚 (ngư, yú)
- Tiếng Nga: рыба gc (rýba)
- Tiếng Pháp: poisson gc
Động từSửa đổi
cá
- đoán rằng một điều gì sẽ xảy ra; thường có thỏa thuận với người khác là: nếu đoán sai thì chịu thiệt thòi và nếu đoán đúng thì được lợi nhuận.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Tiếng Bồ Đào NhaSửa đổi
Cách viết khácSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈka/
Phó từSửa đổi
cá