cá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˥ | ka̰ː˩˧ | kaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˩˩ | ka̰ː˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửacá
- Động vật có xương sống, sống trong nước, thở bằng mang, bơi bằng vây.
- Nuôi cá cảnh.
- Đánh bắt cá.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: fish (en)
- Tiếng Armenia: ձուկ (hy) (juk)
- Tiếng Bắc Thái: ᨸᩖᩣ
- Tiếng Bồ Đào Nha: peixe (pt) gđ
- Tiếng Catalan: peix (ca) gđ
- Tiếng Đan Mạch: fisk (da) gc
- Tiếng Đức: Fisch (de) gđ
- Tiếng Gruzia: თევზი (ka) (tevzi)
- Tiếng Hà Lan: vis (nl) gđ
- Tiếng Hungary: hal (hu)
- Tiếng Khmer: ត្រី (km) (trəy)
- Tiếng Lào: ປາ (lo) (pā)
- Tiếng Lự: ᦔᦱ (ṗaa)
- Tiếng Mã Lai: ikan (ms)
- Tiếng Miến Điện: ငါး (my) (nga:)
- Tiếng Nga: рыба gc (rýba)
- Tiếng Occitan: peis, peish gđ
- Tiếng Phần Lan: kala (fi)
- Tiếng Pháp: poisson (fr) gc
- Tiếng Tây Ban Nha: pez, peje gđ
- Tiếng Tây Tạng: ཉ (nya)
- Tiếng Thái: ปลา (th) (bplaa)
- Tiếng Thái Đen: ꪜꪱ
- Tiếng Trung Quốc: 魚 (ngư, yú)
- Tiếng Uzbek: baliq (uz)
Động từ
sửacá
- Đoan, cuộc, đánh cuộc, đố nhau có ăn thua.
- Cá coi ai nói trúng nè.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửaTiếng Bồ Đào Nha
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈka/
Phó từ
sửacá
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửacá
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.