nẹp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɛ̰ʔp˨˩ | nɛ̰p˨˨ | nɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɛp˨˨ | nɛ̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanẹp
- Vật có hình thanh dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để giữ cho chắc.
- Nẹp phên.
- Hòm gỗ có nẹp sắt.
- Dùng nẹp cố định chỗ xương gãy.
- Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để trang trí cho đẹp.
- Áo nẹp ngoài.
- Quần soóc đính nẹp đỏ.
Động từ
sửanẹp
- Làm cho được giữ chắc bằng cái nẹp.
- Nẹp lại cái rá.
Tham khảo
sửa- "nẹp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)