Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛ̰ʔp˨˩nɛ̰p˨˨nɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɛp˨˨nɛ̰p˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nẹp

  1. Vậthình thanh dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để giữ cho chắc. Nẹp phên. Hòm gỗnẹp sắt. Dùng nẹp cố định chỗ xương gãy.
  2. Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để trang trí cho đẹp. Áo nẹp ngoài. Quần soóc đính nẹp đỏ.

Động từ sửa

nẹp

  1. Làm cho được giữ chắc bằng cái. Nẹp lại cái .

Dịch sửa

Tham khảo sửa