Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰ː˧˩˧ʨəː˧˩˨ʨəː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəː˧˩ʨə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

chở

  1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền.
    Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung. (ca dao)
  2. Làm chuyển dời trên mặt nước.
    Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng. (ca dao)
  3. Ăn hết (thtục).
    Rá bún thế này, ai chở được hết.
  4. Ủng hộ; Bênh vực (ít dùng).
    Trời che, đất chở. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa