chở
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ː˧˩˧ | ʨəː˧˩˨ | ʨəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəː˧˩ | ʨə̰ːʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
chở
- Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền.
- Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung. (ca dao)
- Làm chuyển dời trên mặt nước.
- Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng. (ca dao)
- Ăn hết (thtục).
- Rá bún thế này, ai chở được hết.
- Ủng hộ; Bênh vực (ít dùng).
- Trời che, đất chở. (tục ngữ)
Tham khảo Sửa đổi
- "chở". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)