chở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
chở
- Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền.
- Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung. (ca dao)
- Làm chuyển dời trên mặt nước.
- Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng. (ca dao)
- Ăn hết (thtục).
- Rá bún thế này, ai chở được hết.
- Ủng hộ; Bênh vực (ít dùng).
- Trời che, đất chở. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "chở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)