các
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
các
- Thẻ ghi nhận một giá trị, một tư cách nào đó.
- Các điện thoại (các dùng để gọi điện thoại).
- Tấm các nhà báo. (khẩu ngữ)
- Mua các đi xe tháng.
- (Khẩu ngữ) Danh thiếp.
- (Dùng phụ trước danh từ) Từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến.
- Các nước Đông Dương.
- Các thầy giáo trong trường.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửatừ dùng để chỉ số lượng nhiều
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "các", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)