các
]]
- 擱: các, cách
- 胳: các, lạc, cách, ca
- 袼: các
- 榷: các, giác, thôi, xác
- 茖: các
- 阁: các
- 铬: các, lạc
- 詻: ngạch, ách, các
- 格: các, cách
- 閤: cáp, hiệp, các, hợp, hạp
Phồn thểSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
các
- Thẻ ghi nhận một giá trị, một tư cách nào đó.
- Các điện thoại (các dùng để gọi điện thoại).
- Tấm các nhà báo. (khẩu ngữ)
- Mua các đi xe tháng.
- (Khẩu ngữ) Danh thiếp.
- (Dùng phụ trước danh từ) Từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến.
- Các nước Đông Dương.
- Các thầy giáo trong trường.
Đồng nghĩaSửa đổi
- từ dùng để chỉ số lượng nhiều
DịchSửa đổi
từ dùng để chỉ số lượng nhiều
Động từSửa đổi
các
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)