các
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːk˧˥ | ka̰ːk˩˧ | kaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːk˩˩ | ka̰ːk˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “các”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
các
- Thẻ ghi nhận một giá trị, một tư cách nào đó.
- Các điện thoại (các dùng để gọi điện thoại).
- Tấm các nhà báo. (khẩu ngữ)
- Mua các đi xe tháng.
- (Khẩu ngữ) Danh thiếp.
- (Dùng phụ trước danh từ) Từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến.
- Các nước Đông Dương.
- Các thầy giáo trong trường.
Đồng nghĩaSửa đổi
- từ dùng để chỉ số lượng nhiều
DịchSửa đổi
từ dùng để chỉ số lượng nhiều
Động từSửa đổi
các
- Bù trong việc đổi chác.
- Các thêm tiền.
- Các vàng cũng không làm (khẩu ngữ); bù thêm, cho thêm vàng cũng không làm; nhất định không làm).
Tham khảoSửa đổi
- "các". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)