Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːk˧˥ka̰ːk˩˧kaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːk˩˩ka̰ːk˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

các

  1. Thẻ ghi nhận một giá trị, một tư cách nào đó.
    Các điện thoại (các dùng để gọi điện thoại).
    Tấm các nhà báo. (khẩu ngữ)
    Mua các đi xe tháng.
  2. (Khẩu ngữ) Danh thiếp.
  3. (Dùng phụ trước danh từ) Từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến.
    Các nước Đông Dương.
    Các thầy giáo trong trường.

Đồng nghĩa sửa

từ dùng để chỉ số lượng nhiều

Dịch sửa

Động từ sửa

các

  1. trong việc đổi chác.
    Các thêm tiền.
    Các vàng cũng không làm (khẩu ngữ); bù thêm, cho thêm vàng cũng không làm; nhất định không làm).

Tham khảo sửa