Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧jaːj˧˩˨jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ɟa̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dải

  1. Dây dàidẹt thường bằng vải hay lụa.
    Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố Hữu)
  2. Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài.
    Dải núi.
    Một dải sông.
    Ngân lệ mấy hàng (Tản Đà)
  3. Loài bò sát lớn, họ rùa, thường sốngnhững đầm sâu.

Tham khảo

sửa