dải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ | jaːj˧˩˨ | jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadải
- Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa.
- Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố Hữu)
- Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài.
- Dải núi.
- Một dải sông.
- Ngân lệ mấy hàng (Tản Đà)
- Loài bò sát lớn, họ rùa, thường sống ở những đầm sâu.
Tham khảo
sửa- "dải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)