húc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
huk˧˥ | hṵk˩˧ | huk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
huk˩˩ | hṵk˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “húc”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từSửa đổi
húc
- Đâm mạnh đầu hoặc sừng vào.
- Trâu bò húc nhau ruồi muỗi chết (tục ngữ).
- Đâm mạnh vào trên đường di chuyển (thường nói về tàu xe).
- Hai chiếc tàu húc vào nhau.
- Xe tăng húc đổ hàng rào sắt.
- (Kng.) . Vấp phải trở lực khó vượt qua.
- Húc phải một vấn đề hóc búa.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "húc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)