Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
húc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Động từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
huk
˧˥
hṵk
˩˧
huk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
huk
˩˩
hṵk
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “húc”
朂
:
hào
,
húc
顼
:
húc
勗
:
trợ
,
húc
,
úc
畜
:
húc
,
súc
槭
:
túc
,
thích
,
húc
,
sắc
洫
:
húc
,
hức
頊
:
húc
旭
:
húc
,
hức
旮
:
húc
,
ca
拗
:
áo
,
ao
,
ảo
,
nựu
,
húc
,
nữu
勖
:
húc
,
úc
獝
:
huất
,
húc
勼
:
húc
,
cưu
矞
:
húc
,
duật
,
quyệt
Phồn thể
頊
:
húc
旭
:
húc
畜
:
húc
,
súc
拗
:
áo
,
ảo
,
húc
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
朂
:
húc
勗
:
húc
洫
:
húc
,
hức
頊
:
húc
旭
:
hóc
,
hót
,
húc
,
hút
𪺬
:
húc
拗
:
áo
,
húc
,
nữu
,
ảo
,
ấu
勖
:
úc
,
húc
,
hục
觸
:
xúc
,
sộc
,
xộc
,
húc
,
xốc
,
hục
,
xóc
顼
:
húc
Động từ
húc
Đâm
mạnh
đầu hoặc
sừng
vào.
Trâu bò
húc
nhau ruồi muỗi chết (
tục ngữ
).
Đâm
mạnh
vào trên đường
di chuyển
(thường nói về tàu xe).
Hai chiếc tàu
húc
vào nhau.
Xe tăng
húc
đổ hàng rào sắt.
(
Kng.
)
.
Vấp
phải
trở lực
khó
vượt qua
.
Húc
phải một vấn đề hóc búa.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
húc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)