Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
huk˧˥hṵk˩˧huk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
huk˩˩hṵk˩˧

Chữ Nôm

Động từ

húc

  1. Đâm mạnh đầu hoặc sừng vào.
    Trâu bò húc nhau ruồi muỗi chết (tục ngữ).
  2. Đâm mạnh vào trên đường di chuyển (thường nói về tàu xe).
    Hai chiếc tàu húc vào nhau.
    Xe tăng húc đổ hàng rào sắt.
  3. (Kng.) . Vấp phải trở lực khó vượt qua.
    Húc phải một vấn đề hóc búa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa